TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

delusion

Ảo tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Si

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ảo ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ảo giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng hoang tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoang loạn tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Vô minh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

HOANG TƯỞNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

hoặc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tam hoặc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thập hoặc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mê lầm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

delusion

delusion

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ignorance

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Delirium

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

illusion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

fallacy

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

llusion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
delusion :

Delusion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

delusion :

Täuschung:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
delusion

die Verblendung

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Unwissenheit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Pháp

delusion :

Délire:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
delusion

Délire

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hoặc,tam hoặc,thập hoặc

delusion, illusion

si

ignorance, delusion

hoặc,mê lầm

delusion, fallacy

ảo tưởng

llusion, delusion

Từ Điển Tâm Lý

Delusion,Delirium

[VI] HOANG TƯỞNG

[FR] Délire

[EN] Delusion, Delirium

[VI] Nguyên nghĩa là “trật đường ray”, tư duy trật ra khỏi những quy tắc thông thường. Khác với sai lầm, vì không thuộc về phạm vi suy luận, mà thuộc về tin tưởng, chủ nhân tin là thực một cách vô thức những điều mà mọi người chung quanh cho là không thực. Đây là một hư cấu thường có hệ thống, và chủ nhân vẫn không lú lẫn. Chủ đề thì đa dạng, thường hay gặp là hoang tưởng bị truy bức, luôn luôn phát hiện ra những con người với những hành vi nhằm làm hại mình; hoặc hoang tưởng làm lớn, làm nên sự nghiệp hay công trình vĩ đại. Cấu kết có thể rời rạc, tản mạn mà cũng có thể rất hệ thống, có vẻ lý luận hết sức chặt chẽ. Có những cơn hoang tưởng cấp tính, đột xuất kéo dài vài ba ngày hay tuần rồi lành hẳn. Hoang tưởng kéo dài lâu hơn, mãn tính thường gặp trong bệnh phân liệt. Có những hoang tưởng cặp đôi, hai người cùng một lúc đâm ra hoang tưởng giống nhau. Những người nghiện rượu nhiều khi có những cơn hoang tưởng kết hợp với run rẩy (Delirium tremens), với những hư giác, thường thấy những thú vật quái dị (Zoopsie). Tâm dược ngày nay giúp cho chăm chữa những cơn hoang tưởng cấp tính.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ignorance,delusion

[VI] Si

[DE] die Verblendung

[EN] ignorance, delusion

ignorance,delusion

[VI] Vô minh

[DE] die Unwissenheit

[EN] ignorance, delusion

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

delusion

Ảo tưởng, ảo ảnh, ảo giác, chứng hoang tưởng, hoang loạn tâm

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

delusion

Mistaken conviction, especially when more or less enduring.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Delusion :

[EN] Delusion :

[FR] Délire:

[DE] Täuschung:

[VI] (tâm thần) hoang tưởng, tin tưởng một cách phi lý về một sự việc không có thật và khó thuyết phục được. Có nhiều loại : hoang tưởng vĩ đại (delusion of grandeur) cho mình là Chúa, là Phật ; hoang tưởng ghen tương (delusion of jealousy) cho rằng người hôn phối không trung thành với mình ; hoang tưởng bị truy hại bởi người khác (delusion of persecution) ; hoang tưởng yêu thương (delusion of love) cho rằng một nhân vật quan trọng đang có tình ý với mình v.v. Hoang tưởng có thể là triệu chứng của bệ nh tâm thần phân liệ t, bệnh buồn chán xen lẫn với hưng cảm (manic depressive psychosis), bệnh thuộc não bộ.