TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyết thống

huyết thống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họ hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huyết hệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

h.tộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

máu mủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột thịt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nòi giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

huyết thống

blood relation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

huyết thống

blutsverwandt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Blutsverwandschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vollburtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geblüt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine wesentliche Erweiterung der Möglichkeiten, verwandtschaftliche Beziehungen zu untersuchen, bietet die molekulare Systematik.

Một khả năng rất tốt để nghiên cứu liên hệ huyết thống là dùng hệ thống phân tử.

Die verwandtschaftlichen Beziehungen untereinander, in Verbindung mit dem zeitlichen Ablauf ihrer Entwicklung, werden in Form von Stammbäumen dargestellt.

Các liên hệ huyết thống theo thời gian phát triển được diễn tả dưới dạng cây phả hệ (family tree).

Ihre Aufgabe ist es, die Art und Weise der verwandtschaftlichen Beziehungen zwischen den Lebewesen aufzuklären und die Vielfalt in einem natürlichen System übersichtlich zu ordnen.

Chức năng của ngành hệ thống học nhằm giải thích các liên hệ huyết thống giữa sinh vật và sắp xếp thứ tự tính đa dạng trong thiên nhiên.

Obwohl sie äußerlich und ihrer Funktion nach verschieden sind, gehen sie auf eine Grundform zurück und weisen so auf die gleiche Abstammung und damit Verwandtschaft hin.

Mặc dù bên ngoài và chức năng của chúng có thể khác nhau nhưng chúng có cùng dạng cơ bản và như vậy cho thấy dấu hiệu cùng huyết thống với nhau.

Mikroorganismen sind keine einheitliche Gruppe von Lebewesen, sondern zu ihnen zählen ganz unterschiedliche Lebensformen, die nur das Merkmal der geringen Größe gemeinsam haben und sonst kaum verwandtschaftliche Beziehungen aufweisen.

Vi sinh vật không phải là một nhóm sinh vật đồng nhất. Chúng xuất hiện với nhiều dạng khác nhau và chỉ có cùng chung một đặc tính là hình thể nhỏ và không có một liên hệ huyết thống nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geblüt /[ga'bly:t], das; ~[e]s/

(selten) (geh ) dòng giông; họ hàng; nòi giống; huyết thống;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vollburtig /a/

cùng] họ hàng, máu mủ, huyết thống, ruột thịt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

blood relation

huyết hệ, huyết thống, h.tộc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huyết thống

blutsverwandt (a); Blutsverwandschaft f