Việt
huyết thống
họ hàng
huyết hệ
h.tộc
máu mủ
ruột thịt.
dòng giông
nòi giống
Anh
blood relation
Đức
blutsverwandt
Blutsverwandschaft
vollburtig
Geblüt
Eine wesentliche Erweiterung der Möglichkeiten, verwandtschaftliche Beziehungen zu untersuchen, bietet die molekulare Systematik.
Một khả năng rất tốt để nghiên cứu liên hệ huyết thống là dùng hệ thống phân tử.
Die verwandtschaftlichen Beziehungen untereinander, in Verbindung mit dem zeitlichen Ablauf ihrer Entwicklung, werden in Form von Stammbäumen dargestellt.
Các liên hệ huyết thống theo thời gian phát triển được diễn tả dưới dạng cây phả hệ (family tree).
Ihre Aufgabe ist es, die Art und Weise der verwandtschaftlichen Beziehungen zwischen den Lebewesen aufzuklären und die Vielfalt in einem natürlichen System übersichtlich zu ordnen.
Chức năng của ngành hệ thống học nhằm giải thích các liên hệ huyết thống giữa sinh vật và sắp xếp thứ tự tính đa dạng trong thiên nhiên.
Obwohl sie äußerlich und ihrer Funktion nach verschieden sind, gehen sie auf eine Grundform zurück und weisen so auf die gleiche Abstammung und damit Verwandtschaft hin.
Mặc dù bên ngoài và chức năng của chúng có thể khác nhau nhưng chúng có cùng dạng cơ bản và như vậy cho thấy dấu hiệu cùng huyết thống với nhau.
Mikroorganismen sind keine einheitliche Gruppe von Lebewesen, sondern zu ihnen zählen ganz unterschiedliche Lebensformen, die nur das Merkmal der geringen Größe gemeinsam haben und sonst kaum verwandtschaftliche Beziehungen aufweisen.
Vi sinh vật không phải là một nhóm sinh vật đồng nhất. Chúng xuất hiện với nhiều dạng khác nhau và chỉ có cùng chung một đặc tính là hình thể nhỏ và không có một liên hệ huyết thống nào.
Geblüt /[ga'bly:t], das; ~[e]s/
(selten) (geh ) dòng giông; họ hàng; nòi giống; huyết thống;
vollburtig /a/
cùng] họ hàng, máu mủ, huyết thống, ruột thịt.
huyết hệ, huyết thống, h.tộc
blutsverwandt (a); Blutsverwandschaft f