Việt
kéo dài hơn
lâu hơn
tương đối lâu
khá lâu
Đức
länger
Bei 8-facher Überschreitung des AGW 4-mal pro Schicht über 15 Minuten darf in der Schicht keine weitere Exposition mehr erfolgen.
Nếu nồng độ chất độc hại vượt quá AGW 8 lần trong một ca, trong đó 4 lần kéo dài hơn 15 phút thì người làm việc không được phép phơi nhiễm lâu hơn nữa.
Abhängig vom Beschleunigungsgrad der Mischung kann die Vulkanisation weniger als eine Minute, aber auch länger als eine Stunde dauern.
Tùy thuộc độ tăng tốc của hỗn hợp, quá trình lưu hóa có thể ngắn hơn một phút, nhưng cũng có thể kéo dài hơn một giờ.
Verwendetman einen zylindrischen Schlauch mit umlaufend gleicher Wandstärke, so wird sich durchden längeren Reckweg die Wanddicke in denentferntesten Bereichen, also den Ecken amdeutlichsten reduzieren.
Nếu sử dụng một ống dạng trụ có độ dày ở chu vi đều nhau,độ dày của ống ở vị trí xa nhất, tức là vị tríở những góc, sẽ gi ảm đi rõ ràng nhất dođoạn đường ống bị kéo dài hơn.
Dadurch erhöht sich insgesamt die Zeit, in der das Fernlicht eingeschaltet ist. Der Fahrer wird durch das automatische Aktivieren und Deaktivieren des Fernlichts entlastet.
Qua đó thời gian hoạt động của đèn pha kéo dài hơn, người lái xe đỡ mệt nhờ việc mở hoặc tắt tự động đèn pha.
länger /[’lerpr] (Adj.)/
(absoluter Komp ) kéo dài hơn; lâu hơn; tương đối lâu; khá lâu;