Việt
kéo dài hơn
lâu hơn
tương đối lâu
khá lâu
Đức
länger
Für Ventile sehr kleiner Druckverlust, z. T. Molchbarkeit gegeben, Belastung der Bauteile z. T. ungleichmäßiger als beim Geradsitz-Ventil, relativ lange Stellzeit.
Van có áp suất tiêu hao rất nhỏ, phần nào thuận lợi cho kỹ thuật thông ống, các bộ phận van chịu lực phần nào đó không đều như van có đầu đứng, thời gian điều chỉnh tương đối lâu.
Mischungen die im Press- oder Spritzgießverfahren verarbeitet werden, erfordern eine relativ lange Fließzeit, um zu vermeiden, dass die Vulkanisation schon vor dem Füllen der Form beginnt.
Các hỗn hợp được gia công trong phương pháp ép hoặc đúc phun đòi hỏi thời gian chảy tương đối lâu để tránh sự lưu hóa bắt đầu trước khi cho hỗn hợp vào khuôn,
länger /[’lerpr] (Adj.)/
(absoluter Komp ) kéo dài hơn; lâu hơn; tương đối lâu; khá lâu;