Việt
kín hơi
kín
kín gió
không thấm khí
không lọt khí.
kín mít
bít kín
Anh
airtight
hermetic
Đức
luftdicht
hermetisch .
gasdicht
hermetisch
Einbau von Dampfsperren und Dampfsiegelungen an allen zu- und abführenden Leitungen für Be- und Entlüftung, Beimpfung, Probenahmen und Produkternte. Damit wird gewährleistet, dass Ein- und Ausgänge keine Ursache für Kontamination werden (Bild 2).
Lắp đặt các rào chắn hơi nước (vapor barriers) và đóng kín hơi nước (vapor seals) trên tất cả các đường vào và ra đối với ống thông gió, nuôi cấy, lấy mẫu và thu hoạch sản phẩm để đảm bảo, đầu vào và đầu ra không là nguyên nhân gây ô nhiễm. (Hình 2)
Allerdings ist mit ihnen nur eine begrenzte Kraftübertragung möglich und die Verbindung ist meist nicht luft- bzw. gasdicht.
Tuy nhiên chúng chỉ chịu được truyền lực giới hạn và sự kết nối này thường không kín hơi hoặc kín khí.
v Der Verbrennungsraum muss gasdicht sein (Kol benringe).
Buồng cháy phải kín hơi (séc măng).
Daher muss auch die Kurbelkammer gasdicht sein.
Vì vậy buồng trục khuỷu phải được kín hơi.
hermetisch /[her'meitij] (Adj.)/
kín; kín mít; kín hơi; bít kín;
gasdicht /a/
không thấm khí, kín hơi, không lọt khí.
kín hơi,kín gió
[DE] Luftdicht
[EN] Airtight
[VI] kín hơi, kín gió
kín, kín hơi
[EN] airtight
[VI] kín hơi
luftdicht; hermetisch (a).