TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kín hơi

kín hơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kín

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kín gió

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

không thấm khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lọt khí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kín mít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bít kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kín hơi

airtight

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hermetic

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

kín hơi

luftdicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hermetisch .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gasdicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hermetisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einbau von Dampfsperren und Dampfsiegelungen an allen zu- und abführenden Leitungen für Be- und Entlüftung, Beimpfung, Probenahmen und Produkternte. Damit wird gewährleistet, dass Ein- und Ausgänge keine Ursache für Kontamination werden (Bild 2).

Lắp đặt các rào chắn hơi nước (vapor barriers) và đóng kín hơi nước (vapor seals) trên tất cả các đường vào và ra đối với ống thông gió, nuôi cấy, lấy mẫu và thu hoạch sản phẩm để đảm bảo, đầu vào và đầu ra không là nguyên nhân gây ô nhiễm. (Hình 2)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allerdings ist mit ihnen nur eine begrenzte Kraftübertragung möglich und die Verbindung ist meist nicht luft- bzw. gasdicht.

Tuy nhiên chúng chỉ chịu được truyền lực giới hạn và sự kết nối này thường không kín hơi hoặc kín khí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Der Verbrennungsraum muss gasdicht sein (Kol­ benringe).

Buồng cháy phải kín hơi (séc măng).

Daher muss auch die Kurbelkammer gasdicht sein.

Vì vậy buồng trục khuỷu phải được kín hơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hermetisch /[her'meitij] (Adj.)/

kín; kín mít; kín hơi; bít kín;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gasdicht /a/

không thấm khí, kín hơi, không lọt khí.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kín hơi,kín gió

[DE] Luftdicht

[EN] Airtight

[VI] kín hơi, kín gió

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hermetic

kín, kín hơi

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

luftdicht

[EN] airtight

[VI] kín hơi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kín hơi

luftdicht; hermetisch (a).