Việt
kính chắn gió
màn gió
Anh
windscreen
windshield
Đức
Windschutzscheibe
Der Sensor für die Windschutzscheibe stellt eine beschlagene Scheibe fest.
Cảm biến cho kính chắn gió phát hiện kính đọng hơi nước.
Der Sensor der Windschutzscheibe stellt eine beschlagene Windschutzscheibe fest.
Cảm biến ở kính chắn gió phát hiện kính đọng hơi nước.
Mit Hilfe eines Saugnapfes wird das Gerät in einer Halterung an der Windschutzscheibe befestigt.
Thiết bị này được đặt trong khung gắn chặt trên kính chắn gió nhờ một giác hút.
Sensoren im Bereich der Windschutzscheibe erfassen die Lichtverhältnisse und geben die Information an das Steuergerät weiter.
Những cảm biến gắn ở khu vực kính chắn gió thu thập điều kiện ánh sáng và gửi đến bộ điều khiển.
Wie erfolgt die Drehrichtungsumkehr bei elektronisch geregelten Scheibenwischern?
Việc đảo ngược hướng quay của cần gạt kính chắn gió điều khiển bằng điện tử được thực hiện như thế nào?
Windschutzscheibe /f/Đ_SẮT, SỨ_TT, ÔTÔ/
[EN] windscreen (Anh), windshield (Mỹ)
[VI] màn gió, kính chắn gió
windscreen /xây dựng/
windshield /xây dựng/
Windschutzscheibe /ỉ =, -n (ô tô)/
ỉ =, kính chắn gió; Windschutz