TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kẹt dính

mắc kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹt dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹt cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kẹt dính

verklemmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Verschleiß und die Neigung zum Fressen nehmen ab (Bild 2).

Độ mài mòn và khuynh hướng kẹt dính cũng giảm đi (Hình 2).

Die aufeinander gleitenden Oberflächen berühren sich direkt ohne trennenden Schmierstofffilm, z.B. bei Kolbenfressern.

Các bề mặt trượt lên nhau tiếp xúc trực tiếp không được ngăn cách bởi màng chất bôi trơn, thí dụ như trường hợp kẹt dính piston.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tür hat sich verklemmt

cái cửa bị kẹt cứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verklemmen /(sw. V.; hat)/

mắc kẹt; kẹt dính; kẹt cứng;

cái cửa bị kẹt cứng. : die Tür hat sich verklemmt