Việt
mắc kẹt
kẹt dính
kẹt cứng
Đức
verklemmen
Der Verschleiß und die Neigung zum Fressen nehmen ab (Bild 2).
Độ mài mòn và khuynh hướng kẹt dính cũng giảm đi (Hình 2).
Die aufeinander gleitenden Oberflächen berühren sich direkt ohne trennenden Schmierstofffilm, z.B. bei Kolbenfressern.
Các bề mặt trượt lên nhau tiếp xúc trực tiếp không được ngăn cách bởi màng chất bôi trơn, thí dụ như trường hợp kẹt dính piston.
die Tür hat sich verklemmt
cái cửa bị kẹt cứng.
verklemmen /(sw. V.; hat)/
mắc kẹt; kẹt dính; kẹt cứng;
cái cửa bị kẹt cứng. : die Tür hat sich verklemmt