Việt
kế nhau
nối đuôi nhau
lần lượt
tuần tự
Đức
hintereinander
Interpolation nennt man die Bestimmung von Zwischenwerten zwischen zwei aufeinander folgenden Tabellenwerten (bzw. Funktionswerten) aufgrund der bekannten Zahlenwerte der Tabelle (bzw. Funktion).
Phép nội suy là sự xác định trị số giữa của hai trị số kế nhau trong một bảng (hay hàm số) khi những trị số kia đã biết.
Widerstände , hintereinander schalten
mắc các điện trở theo (kiểu) mạch nối tiếp.
hintereinander /(Adv.)/
kế nhau; nối đuôi nhau; lần lượt; tuần tự;
mắc các điện trở theo (kiểu) mạch nối tiếp. : Widerstände , hintereinander schalten