Việt
kệ sách
giá sách
Anh
bookshelf
Đức
Bücherregal
Bucherbord
Mit der Zeit treten die allgegenwärtigen Bücherregale aus dem nächtlichen Nebel hervor, der an den Wänden hängt.
Theo thời gian, những cái kệ sách gắn đầy tường cũng ló dần ra khỏi màn đêm.
Er kehrt zu seinem Schreibtisch zurück, wirft einen kurzen Blick auf den Aktenstapel, geht hinüber zu einem Bücherregal und zieht eine der Kladden hervor.
Anh quay về bàn của mình, ngó chồng hồ sơ, đoạn đi tới một kệ sách lôi ra quyển ghi chép.
In time, the ubiquitous bookshelves emerge from the night mist that hangs on the walls.
He walks to his desk, glances at the stack of files, goes over to a bookshelf, and starts to remove one of the notebooks.
His certificates of excellence in mathematics and history hang on the walls, his sporting medals and trophies occupy the bookshelves.
Trên tường treo đầy bằng khen xuất sắc về các môn toán và lịch sử, còn trên kệ sách đầy những huy chương và cúp thể thao.
Bucherbord /das/
kệ sách; giá sách (Bücherregal);
[EN] bookshelf
[VI] (n) kệ sách