TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỵ

kỵ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông cố tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông xơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kỵ

entgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

meiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ururahn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hydrophobe Wechselwirkung

Tương tác kỵ nước

Anaerobe Abwasserreinigung.

Xử lý nước thải kỵ khí.

Anaerobe Abwasserreinigung

Xử lý nước thải kỵ khí

Definieren Sie den Begriff anaerob.

Định nghĩa khái niệm kỵ khí.

Hydrophobe-Interaktionschromatografie

Sắc ký tương tác kỵ nước (HIC)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ururahn /der/

kỵ; cụ; ông cố tổ; ông xơ;

Từ điển tiếng việt

kỵ

- , … x. kị1, kị2, kị binh, v.v. Từ điển tiếng Việt, L (1) la< br> - 1 dt. Con lai của ngựa và lừa.< br> - 2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la.< br> - 3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa (cd.).< br> - 4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la cành la cành bổng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kỵ

1) entgehen vt; meiden vt; kỵ gió Zugluft meiden;

2) (ngày giỗ) Gedenkfeier f; Todestag m;

3) (cụ ngũ, dại) Ururgroßvater m, Ururgroßmutter f.