Việt
khá lớn
khá nhiều
khá cao
đáng kể
Đức
Stolperstein
Die Schlag- und Kerbschlagzähigkeit ist auch bei niedrigen Temperaturen bis -40 °C hoch.
Độ bền va đập và độ bền va đập mẫu có khía cũng khá cao ở nhiệt độ thấp đến -40°C.
Die zum Teil erheblichen Kosten für die Anlagen machen das Verfahren nur für Großanwender und die Serienfertigung interessant.
Do hệ thống có chi phí khá cao, phương pháp này chỉ có lợi cho các xí nghiệp lớn và sản xuất hàng loạt.
Bei höheren Schadstoffkonzentrationen tragen dann alle Personen ein erhöhtes Gesundheitsrisiko.
Nếu nồng độ chất độc hại khá cao thì mọi người đều có thêm nguy cơ về sức khỏe.
Erhöhte Beständigkeit gegen Lochfraß bei chloridhaltigen Medien.
Tính bền khá cao đối với sự ăn mòn lỗ chỗ do môi trường có chứa chlorid.
Während der Ausregelzeit z.T. erhebliche Abweichungen vom Sollwert
Trong thời gian dao động một phần t.d. có độ lệch khá cao so với trị số định mức
Stolperstein /der/
(ugs ) khá lớn; khá nhiều; khá cao; đáng kể (erheblich, befrächtlich);