Việt
khách hàng thường xuyên
khách hàng quen
khách hàng thân thiết
khách “ruột”
Đức
Stammkunde
Stammkunde. Dieser Kunde lässt alle anfallenden Arbeiten in der Werkstatt ausführen und legt Wert auf die persönliche Ansprache durch die Mitarbeiter.
Khách hàng thân thiết Nhóm khách hàng này giao cho cơ xưởng thực hiện tất cả việc sửa chữa cần thiết và coi trọng việc tư vấn cá nhân của các nhân viên.
Stammkunde /der/
khách hàng thường xuyên; khách hàng quen; khách hàng thân thiết; khách “ruột”;