Việt
ngập ngừng
khép nép
do ‘dự
len lét
có vẻ sợ sệt
rụt rè
dè dặt
nhút nhát
ké né
do dự
dao động
ngần ngừ
ngần ngại
lưông lự.
Đức
zagen
zagen /vi/
tỏ ra] rụt rè, dè dặt, nhút nhát, ké né, khép nép, do dự, dao động, ngập ngừng, ngần ngừ, ngần ngại, lưông lự.
zagen /(sw. V.; hat) (geh.)/
do ‘dự; ngập ngừng; khép nép; len lét; có vẻ sợ sệt;