Beifall /m -ịe)s/
m -ịe)s 1. [sự] động viên, khích lê, khuyến khích, làm phấn khỏi (tươi tính); thành tích, két qủa; - haben [ernten, finden] có két qủa, gặp, thấy sự cổ vũ; - äußern biểu hiện (biểu thị) sự khích lệ; j-m Beifall lächeln [lachen] mỉm cưòi khích lệ ai; fm Beifall nicken gật đầu khuyến khích ai; 2. tràng vỗ tay, sự vỗ tay; stürmischer - vỗ tay vang dội, vỗ tay như sấm; anhaltender - vỗ tay hồi lâu; Beifall klatschen vỗ tay hoan hô; j -m, einer Sache (D) (seinen) Beifall zollen (spenden, schenken] vỗ tay, hoan hô, hoan nghênh.