Việt
nghiêng
lệch
xéo
không thẳng
không đúng vị trí
Đức
verquer
Bei einer Überdüngung durch nicht standort- und nutzungsgerecht ausgebrachte stickstoffhaltige Düngemittel können die Pflanzen außerdem das überschüssige Nitrat nicht mehr aufnehmen, sodass es in das oberflächennahe Grundwasser gelangt und dieses unzulässig belastet.
Khi bón phân thái quá do rải phân đạm không đúng vị trí và không theo hướng dẫn sử dụng, cây trồng không thể thu nhận phần nitrate dư thừa, nên chúng ngấm vào nước ngầm ở gần mặt đất và làm ô nhiễm trái phép.
Ist die Ausgleichsbohrung durch falsche Ruhestellung des Druckstangenkolbens oder durch Verschmutzung verschlossen, so ist kein Ausgleich der Bremsflüssigkeit möglich.
Nếu cổng cân bằng đóng lại vì vị trí nghỉ không đúng vị trí của thanh đẩy piston hay vì bị nhiễm bẩn, thì không thể cân bằng dầu phanh.
verquer /(Adj.)/
nghiêng; lệch; xéo; không thẳng; không đúng vị trí (schief);