TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không cân

không cân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không đều cạnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lệch

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

xiên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

không cân

scalene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

không cân

schiefwinkelig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ungleichseitig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Rad liegt die Unwuchtmasse m1 selten in der gleichen Ebene wie die an der Felge angebrachte Ausgleichsmasse m2.

Ở bánh xe, khối lượng không cân bằng m1 ít khi nằm trên cùng một mặt phẳng với khối lượng điều chỉnh m2 được gắn ở vành bánh xe.

Liegt die Unwuchtmasse m1 wie im Bild 4 in der Radbefestigungsebene, so erzeugt nur die Masse m2 ein Drehmoment MC2 quer zur Radbefestigungsebene.

Nếu khối lượng không cân bằng m1 như trong Hình 4 nằm trên mặt phẳng lắp bánh xe, thì chỉ còn khối lượng m2 tạo ra momen quay MC2 thẳng góc với mặt phẳng lắp bánh xe.

Werden Pleuelstangen bzw. Kolben ausgewechselt, muss darauf geachtet werden, dass die Ersatzteile gleiches Gewicht haben, damit nicht unausgeglichene Massenkräfte den Motorlauf stören.

Khi thay thế thanh truyền hay piston, phải chú ý rằng những linh kiện thay thế phải có cùng trọng lượng để những lực quán tính không cân bằng không ảnh hưởng đến chuyển động của động cơ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Unsymmetrischer Spitzenwinkel führt zu abgesetzten Bohrungen und vorzeitigem Verschleiß.

:: Góc đình khoan không cân đối dẫn đến lỗ khoan bị bậc thang và lưỡi khoan bị mòn sớm.

Für hohe Drehzahlen sind Keilverbindungen und Kegelverbindungen mit Scheibenfedern wegen der Unwucht nicht geeignet.

Đối với tốc độ quay cao thì mối ghép then vát và then bán nguyệt không thích hợp vì sự mất cân bằng (trọng lượng không cân đối khi quay).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

scalene

không cân, lệch, xiên

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schiefwinkelig /adj/CNSX/

[EN] scalene

[VI] không cân

ungleichseitig /adj/CNSX/

[EN] scalene

[VI] không cân, không đều cạnh