Việt
không cân
không đều cạnh
lệch
xiên
Anh
scalene
Đức
schiefwinkelig
ungleichseitig
Bei einem Rad liegt die Unwuchtmasse m1 selten in der gleichen Ebene wie die an der Felge angebrachte Ausgleichsmasse m2.
Ở bánh xe, khối lượng không cân bằng m1 ít khi nằm trên cùng một mặt phẳng với khối lượng điều chỉnh m2 được gắn ở vành bánh xe.
Liegt die Unwuchtmasse m1 wie im Bild 4 in der Radbefestigungsebene, so erzeugt nur die Masse m2 ein Drehmoment MC2 quer zur Radbefestigungsebene.
Nếu khối lượng không cân bằng m1 như trong Hình 4 nằm trên mặt phẳng lắp bánh xe, thì chỉ còn khối lượng m2 tạo ra momen quay MC2 thẳng góc với mặt phẳng lắp bánh xe.
Werden Pleuelstangen bzw. Kolben ausgewechselt, muss darauf geachtet werden, dass die Ersatzteile gleiches Gewicht haben, damit nicht unausgeglichene Massenkräfte den Motorlauf stören.
Khi thay thế thanh truyền hay piston, phải chú ý rằng những linh kiện thay thế phải có cùng trọng lượng để những lực quán tính không cân bằng không ảnh hưởng đến chuyển động của động cơ.
:: Unsymmetrischer Spitzenwinkel führt zu abgesetzten Bohrungen und vorzeitigem Verschleiß.
:: Góc đình khoan không cân đối dẫn đến lỗ khoan bị bậc thang và lưỡi khoan bị mòn sớm.
Für hohe Drehzahlen sind Keilverbindungen und Kegelverbindungen mit Scheibenfedern wegen der Unwucht nicht geeignet.
Đối với tốc độ quay cao thì mối ghép then vát và then bán nguyệt không thích hợp vì sự mất cân bằng (trọng lượng không cân đối khi quay).
không cân, lệch, xiên
schiefwinkelig /adj/CNSX/
[EN] scalene
[VI] không cân
ungleichseitig /adj/CNSX/
[VI] không cân, không đều cạnh