Việt
không có gì cả
tịnh vô
tịnh không
chẳng có gì cả
rỗng tuếch
hoang vắng
vắng VỄ'
nhỏ nhen
hèn mạt
tiểu nhân.
Đức
nichts
es gibt nichts Neues
không có gì mới mễ.
Nichts
1. không có gì cả, tịnh vô, tịnh không, (sự) rỗng tuếch, hoang vắng, vắng VỄ' ; 2. [kẻ, đồ] nhỏ nhen, hèn mạt, tiểu nhân.
nichts /daỉ/
(attr bei einem Subst , Adj od Pron ) không có gì cả; chẳng có gì cả; tịnh vô; tịnh không;
không có gì mới mễ. : es gibt nichts Neues