Việt
không di chuyển
tĩnh tại
bất động
không chuyển dịch
Anh
immovable
sedentary
Đức
ortsgebunden
immobil
Solange dem Stoff von außen keine Energie zugeführt wird, bewegen sich die freien Elektronen ungerichtet, d.h. es lässt sich keine bevorzugte Be wegungsrichtung erkennen (Bild 3).
Nếu vật liệu không nhận được năng lượng nào từ bên ngoài thì các electron tự do di chuyển vô hướng, có nghĩa là không di chuyển theo một hướng ưu tiên nào (Hình 3).
Bei unendlich großem Widerstand erfolgt kein Ausschlag, beim Wider standswert Null erfolgt Vollausschlag.
Kim đo không di chuyển với điện trở vô cùng lớn (hở mạch, vật không dẫn điện), ngược lại khi điện trở bằng 0 (ngắn mạch) thì kim đo di chuyển qua hết thang đo.
Düsentemperatur erhöhen, nicht mit anliegender Düse fahren, Düse nicht verzögert abheben, Verschlussdüse verwenden.
Nâng cao nhiệt độ vòi phun, không di chuyển với vòi phun gần kề, vòi phun lùi nhanh sau khi hoàn tất phun, sử dụng vòi phun có van chặn.
immobil /[ìmobi:!] (Adj.)/
(bildungsspr ) bất động; không chuyển dịch; không di chuyển (unbeweglich);
ortsgebunden /adj/THAN/
[EN] sedentary
[VI] tĩnh tại, không di chuyển
không di chuyển (được)