TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thể thiếu

rất cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tránh khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không thể thiếu

unumganglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

unerlässlicher Faktor für die Blutgerinnung

yếu tố không thể thiếu cho các máu đông máu

Wasser ist eine unverzichtbare Grundlage des Lebens.

Nước là nền tảng không thể thiếu của sự sống.

Diese Möglichkeit einer Genregulation ist für den Stoffwechsel unverzichtbar.

Khả năng điều chỉnh gen không thể thiếu cho quá trình trao đổi chất.

Wasser ist für alle Lebewesen eine unentbehrliche Lebensgrundlage.

Nước là nền tảng không thể thiếu cho sự sống của mọi sinh vật.

Diese hoch präzisen Temperiergeräte sind aus molekularbiologischen Laboren nicht mehr wegzudenken.

Bộ máy luân nhiệt với độ chính xác cao này không thể thiếu trong phòng thí nghiệm sinh học phân tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unumganglich /(Adj.)/

rất cần thiết; không tránh khỏi; tất nhiên; bắt buộc; không thể thiếu;