Việt
khả năng sống
sức sông
sinh lực
bổ
tăng súc
sức sống
sinh lực.
Đức
Lebensfähigkeit
Vitalität
Im Übrigen spricht man von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation kleiner als 10–6 ist (Seite 105).
Ngoài ra cũng được xem là lò phản ứng gần như vô trùng (bioreactor approach), nếu khả năng sống sót của các tế bào nhỏ hơn 10-6, sau khi tiệt trùng (trang 105).
Unter Praxisbedingungen spricht man z. B. in der Biotechnik von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation P < 10–6 ist.
Trong điều kiện thực tế, người ta gọi là một phương pháp phản ứng sinh học vô trùng nếu khả năng sống sót của các tế bào sau khi tiệt trùng P <10-6, thí dụ như trong kỹ thuật sinh học.
Die Lebensmöglichkeiten von Lebewesen innerhalb eines Ökosystems werden nicht nur durch die abiotischen Umweltfaktoren wie Klima und Bodenbeschaffenheit bestimmt, sondern ganz wesentlich auch durch die Beziehungen zu den übrigen Lebewesen, den sogenannten biotischen Umweltfaktoren (Bild 1).
Khả năng sống của các sinh vật trong một hệ sinh thái không chỉ được quyết định bởi các yếu tố môi trường vô sinh như khí hậu và cấu tạo của đất, mà còn chủ yếu được quyết định bởi các mối quan hệ với những sinh vật khác mà người ta gọi là các yếu tố môi trường hữu sinh (Hình 1).
Vitalität /f =/
1. [sự] bổ, tăng súc; 2. khả năng sống, sức sống, sinh lực.
Lebensfähigkeit /die (o. PL)/
khả năng sống; sức sông; sinh lực;