TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng sống

khả năng sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khả năng sống

Lebensfähigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vitalität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Übrigen spricht man von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation kleiner als 10–6 ist (Seite 105).

Ngoài ra cũng được xem là lò phản ứng gần như vô trùng (bioreactor approach), nếu khả năng sống sót của các tế bào nhỏ hơn 10-6, sau khi tiệt trùng (trang 105).

Unter Praxisbedingungen spricht man z. B. in der Biotechnik von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation P < 10–6 ist.

Trong điều kiện thực tế, người ta gọi là một phương pháp phản ứng sinh học vô trùng nếu khả năng sống sót của các tế bào sau khi tiệt trùng P <10-6, thí dụ như trong kỹ thuật sinh học.

Die Lebensmöglichkeiten von Lebewesen innerhalb eines Ökosystems werden nicht nur durch die abiotischen Umweltfaktoren wie Klima und Bodenbeschaffenheit bestimmt, sondern ganz wesentlich auch durch die Beziehungen zu den übrigen Lebewesen, den sogenannten biotischen Umweltfaktoren (Bild 1).

Khả năng sống của các sinh vật trong một hệ sinh thái không chỉ được quyết định bởi các yếu tố môi trường vô sinh như khí hậu và cấu tạo của đất, mà còn chủ yếu được quyết định bởi các mối quan hệ với những sinh vật khác mà người ta gọi là các yếu tố môi trường hữu sinh (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vitalität /f =/

1. [sự] bổ, tăng súc; 2. khả năng sống, sức sống, sinh lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebensfähigkeit /die (o. PL)/

khả năng sống; sức sông; sinh lực;