TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khốn

khốn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôn ngoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôn khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khốn

unglücklich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

arm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

elend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich in einer schwierige Lage befinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Gefahr sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vernunftgemäß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.

Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She is manipulative and judgmental, and she could make his life miserable.

Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Finde ich dich hier, du alter Sünder, sagte er,

Bác nói:- Chà, thì ra ta lại gặp mi ở đây, quân khốn khiếp.

Da ging eine schlimme Zeit für das arme Stiefkind an.

Từ đó trở đi, cô bé mồ côi sống một cuộc đời khốn khổ.

Es war ihnen aber nicht möglich, denn die Dornen, als hätten sie Hände, hielten fest zusammen, und die Jünglinge blieben darin hängen, konnten sich nicht wieder losmachen und starben eines jämmerlichen Todes.

nhưng bụi gai như có tay giữ chặt họ lại, khiến họ bị mắc nghẽn, không thể tự thoát ra và chết một cách khốn khổ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vernunftgemäß /a/

khốn, khôn ngoan, khôn khéo, hợp lí.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khốn

unglücklich (a), arm (a), elend (a); sich in einer schwierige Lage befinden, in Gefahr sein