Việt
khốn
khôn ngoan
khôn khéo
hợp lí.
Đức
unglücklich
arm
elend
sich in einer schwierige Lage befinden
in Gefahr sein
vernunftgemäß
Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.
Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.
She is manipulative and judgmental, and she could make his life miserable.
Finde ich dich hier, du alter Sünder, sagte er,
Bác nói:- Chà, thì ra ta lại gặp mi ở đây, quân khốn khiếp.
Da ging eine schlimme Zeit für das arme Stiefkind an.
Từ đó trở đi, cô bé mồ côi sống một cuộc đời khốn khổ.
Es war ihnen aber nicht möglich, denn die Dornen, als hätten sie Hände, hielten fest zusammen, und die Jünglinge blieben darin hängen, konnten sich nicht wieder losmachen und starben eines jämmerlichen Todes.
nhưng bụi gai như có tay giữ chặt họ lại, khiến họ bị mắc nghẽn, không thể tự thoát ra và chết một cách khốn khổ
vernunftgemäß /a/
khốn, khôn ngoan, khôn khéo, hợp lí.
unglücklich (a), arm (a), elend (a); sich in einer schwierige Lage befinden, in Gefahr sein