Việt
khử mỡ
khử dầu
tẩy dầu mỡ
Đức
den Speck ausschneiden aus D
entfetten
Es erfolgt z.B. durch Entfetten oder durch Beizen.
Được thực hiện thí dụ qua khử mỡ hay tẩy sạch bằng acid (ăn mòn).
Beim Entfetten (Bild 1) wird das Fett durch organische Lösungsmittel beim Eintauchen oder Besprühen in kleinste Fettteilchen zerlegt (dispergiert).
Khi khử mỡ (Hình 1) bằng chất hòa tan hữu cơ, lúc nhúng vào dung dịch khử hay phun (xịt), mỡ bị phân ra (phân tán) thành các phần mỡ nhỏ nhất.
entfetten /(sw. V.; hat)/
khử mỡ; khử dầu; tẩy dầu mỡ;