TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khử mỡ

khử mỡ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩy dầu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khử mỡ

den Speck ausschneiden aus D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entfetten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es erfolgt z.B. durch Entfetten oder durch Beizen.

Được thực hiện thí dụ qua khử mỡ hay tẩy sạch bằng acid (ăn mòn).

Beim Entfetten (Bild 1) wird das Fett durch organische Lösungsmittel beim Eintauchen oder Besprühen in kleinste Fettteilchen zerlegt (dispergiert).

Khi khử mỡ (Hình 1) bằng chất hòa tan hữu cơ, lúc nhúng vào dung dịch khử hay phun (xịt), mỡ bị phân ra (phân tán) thành các phần mỡ nhỏ nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfetten /(sw. V.; hat)/

khử mỡ; khử dầu; tẩy dầu mỡ;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khử mỡ

den Speck ausschneiden aus D