TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoáng chất

khoáng chất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoáng vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bùn lầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài nguyên dưói đắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khoáng chất

Mineral

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mineralisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu wird entmineralisiertes Wasser verwendet, welches mithilfe einer Entkalkungsanlage am Waschplatz gewonnen wird.

Để rửa bóng dùng nước đã được khử khoáng chất lấy từ hệ thống khử calci ở nơi rửa xe.

Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.

Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ideal sind Böden mit Massenanteilen von 50 % Mineralstoffen und Humus, 30 % Wasser und 20 % Luft.

Tốt nhất là đất bề mặt với 50% khối lượng khoáng chất và mùn, 30% nước và 20% không khí.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aramidfaser (+ mineralische Zuschlagstoffe)

Sợi aramid (+ khoáng chất)

Glimmer als Glimmercompound = hydroxylalkalihaltiges Tonerdesilikat

Mica là hợp chất mica = khoáng chất thạch anh chứa gốc OH-kiềm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nutzbare Mineral ien

khoáng sân có ích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mineral /n -s, -e u -ien/

1. khoáng vật, khoáng chất; 2. tài nguyên dưói đắt, quặng; nutzbare Mineral ien khoáng sân có ích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mineral /[mine'rad], das; -s, -e u. -ien/

khoáng vật; khoáng chất;

Fan /go, der; -s/

bùn lầy; khoáng chất (có xuất xứ từ núi lửa và thường dùng để chữa bệnh thấp khớp);

mineralisch /(Adj.)/

(thuộc) khoáng vật; khoáng chất; khoáng;

Từ điển tiếng việt

khoáng chất

- (địa) d. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoáng chất

Mineral n