Việt
khoáng chất
khoáng vật
bùn lầy
khoáng
tài nguyên dưói đắt
quặng
Đức
Mineral
Fan
mineralisch
Dazu wird entmineralisiertes Wasser verwendet, welches mithilfe einer Entkalkungsanlage am Waschplatz gewonnen wird.
Để rửa bóng dùng nước đã được khử khoáng chất lấy từ hệ thống khử calci ở nơi rửa xe.
Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.
Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).
Ideal sind Böden mit Massenanteilen von 50 % Mineralstoffen und Humus, 30 % Wasser und 20 % Luft.
Tốt nhất là đất bề mặt với 50% khối lượng khoáng chất và mùn, 30% nước và 20% không khí.
Aramidfaser (+ mineralische Zuschlagstoffe)
Sợi aramid (+ khoáng chất)
Glimmer als Glimmercompound = hydroxylalkalihaltiges Tonerdesilikat
Mica là hợp chất mica = khoáng chất thạch anh chứa gốc OH-kiềm
nutzbare Mineral ien
khoáng sân có ích.
Mineral /n -s, -e u -ien/
1. khoáng vật, khoáng chất; 2. tài nguyên dưói đắt, quặng; nutzbare Mineral ien khoáng sân có ích.
Mineral /[mine'rad], das; -s, -e u. -ien/
khoáng vật; khoáng chất;
Fan /go, der; -s/
bùn lầy; khoáng chất (có xuất xứ từ núi lửa và thường dùng để chữa bệnh thấp khớp);
mineralisch /(Adj.)/
(thuộc) khoáng vật; khoáng chất; khoáng;
- (địa) d. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.
Mineral n