Việt
quạt
fan
hâm mộ
cổ vũ .
người hâm mộ
người ái mộ
người say mê
bùn lầy
khoáng chất
Anh
Đức
Fan
Fan /[fen], der; -s, -s/
người hâm mộ; người ái mộ; người say mê;
Fan /go, der; -s/
bùn lầy; khoáng chất (có xuất xứ từ núi lửa và thường dùng để chữa bệnh thấp khớp);
Fan /m -s, -s,/
ngưòi] hâm mộ, cổ vũ (thể thao).
Fan /m/VTHK/
[EN] fan (phần)
[VI] quạt, fan