Việt
thời điểm
khoảng thời gian rất ngắn
chốc lát
khoảnh khắc
Đức
Zeitpunkt
Wird die Belastung aber zu groß und das Bodenleben geschädigt, kann ein Boden innerhalb sehr kurzer Zeit so zerstört werden, dass eine Rückführung in den alten Zustand nicht mehr möglich ist.
Nhưng nếu độ ô nhiễm quá lớn, làm hư hại hệ sinh vật đất thì đất bề mặt có thể bị phá hủy trong một khoảng thời gian rất ngắn, không có khả năng trở lại tình trạng cũ được nữa.
Dies erreicht man dadurch, dass Hybridgeneratoren Anwendung finden, die den Airbag in sehr kurzer Zeit befüllen können.
Điều này đạt được thông qua việc sử dụng các bộ tạo khí hybrid (đa hợp), loại máy này có thể làm đầy túi khí trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Dies bewirkt, dass die Austrittsöffnung der Druckgasflasche geöffnet wird und eine Mischung aus heißem pyrotechnisch erzeugtem Gas und kaltem Edelgas den Luftsack (Bag) innerhalb kürzester Zeit füllt.
Điều này làm cho đầu ra của bình khí nén được mở ra và một hỗn hợp khí, gồm khí nóng được tạo ra bởi sự nổ và khí hiếm nguội, làm đầy túi khí trong khoảng thời gian rất ngắn.
Änderung der Stoffmengenkonzentration allgemein oder nach der Reaktion in einem sehr kleinen („unendlich kleinen“) Zeitintervall in mol/L
Độ biến đổi tác chất nói chung hay sau phản ứng trong một khoảng thời gian rất ngắn (cực ngắn) [mol/L]
ein günstiger Zeit punkt
vào thời điểm thuận tiện
zum jetzigen Zeitpunkt
trong lúc này.
Zeitpunkt /der/
thời điểm; khoảng thời gian rất ngắn; chốc lát; khoảnh khắc (Augenblick, Moment);
vào thời điểm thuận tiện : ein günstiger Zeit punkt trong lúc này. : zum jetzigen Zeitpunkt