Việt
kiêng khem
kiêng dùng
kiêng cữ
tránh
Ăn chay
nhịn đói
Anh
abstain
fast
Đức
Enthalsamkeit
abstinent
They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.
Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.
Dieser Logik folgend, haben sie sich auf eine magere Diät eingestellt und wollen nur die kärglichste Nahrung zu sich nehmen.
Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.
Kiêng khem, kiêng cữ, tránh
Ăn chay, nhịn đói, kiêng khem
abstinent /[apsti'nent] (Adj.)/
kiêng khem; kiêng dùng (một thứ gì);
Enthalsamkeit f.