Việt
ăn chay
nhịn đói
chay tịnh.
kiêng khem
Thiện công do việc hãm mình
đánh tội.
Đại giới
đoạn thực
cấm thực
giới thực
tuyệt thực
trai giới
chay tịnh
kiêng khem.
nhịn ăn
Anh
fast
opus mortificatum
fasting
Đức
Vegetarismus
fasten
der Kranke musste zwei Tage fasten
bệnh nhân phải nhịn ăn hai ngày.
fasten /(sw. V.; hat)/
nhịn ăn; nhịn đói; ăn chay (ở Thiên chúa giáo);
bệnh nhân phải nhịn ăn hai ngày. : der Kranke musste zwei Tage fasten
Ăn chay, nhịn đói, kiêng khem
Thiện công do việc hãm mình, ăn chay, đánh tội.
fast,fasting
Đại giới, đoạn thực, cấm thực, giới thực, tuyệt thực, trai giới, ăn chay, chay tịnh, kiêng khem.
Vegetarismus /m =/
sự, chế độ] ăn chay, chay tịnh.
- đg. Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằm và mồng một. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng.).