Việt
nhanh
dây buộc
bền vững
cố định
Ăn chay
nhịn đói
kiêng khem
Đại giới
đoạn thực
cấm thực
giới thực
tuyệt thực
trai giới
chay tịnh
kiêng khem.
kẹp chạt
nêm chặt
Kiên ăn
vững chắc.
mau
lẹ
Anh
fast
fasting
quick
Đức
Schnell-
haltbar
rasant
schnell
With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.
Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.
But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.
Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.
But the bird is too fast for them and takes to the air, merging again with the flock.
Nhưng con chim nhanh hơn, nó tung cánh theo bầy.
Who can say if an event happens fast or slow, causally or without cause, in the past or the future?
Ai nói được rằng một sự kiện diễn ra nhanh hay chậm, có nguyên do hay không, trong quá khứ hay trong tương lai?
Depending on the speed, a person in a fast house could gain several minutes on his neighbors in a single day.
Tùy vận tốc mà một ngày người ở trong ngôi nhà nhanh có thể được lợi hơn hàng xóm nhiều phút.
quick,fast
mau, nhanh, lẹ
Fast
Kiên ăn, nhanh, vững chắc.
kẹp chạt; nêm chặt
Ăn chay, nhịn đói, kiêng khem
fast,fasting
Đại giới, đoạn thực, cấm thực, giới thực, tuyệt thực, trai giới, ăn chay, chay tịnh, kiêng khem.
Schnell- /pref/CNH_NHÂN, VTHK/
[EN] fast
[VI] nhanh
haltbar /adj/KT_DỆT/
[VI] bền vững, cố định
[fɑ:st]
o nhanh
§ fast line : đoạn cuối cáp
§ fast sheave : bánh xe của ròng rọc cố định
ad. moving or working at great speed; quick