TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẹ

mau

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhanh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lẹ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

lẹ

quick

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fast

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein.

Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.

Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.

Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.

Others gallop recklessly into the future, without preparation for the rapid sequence of passing events.

Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.

The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

quick,fast

mau, nhanh, lẹ