Việt
mau
nhanh
lẹ
Anh
quick
fast
Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein.
Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.
Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.
Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.
Others gallop recklessly into the future, without preparation for the rapid sequence of passing events.
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
quick,fast
mau, nhanh, lẹ