TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là đặc tính của

là đặc tính của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là bản tính của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

là đặc tính của

inhärieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Lage der Geißeln ist typisch für die jeweilige Bakterienart und wird zur Unterscheidung der Arten genutzt (Bild 1).

Vị trí của các lông roi là đặc tính của mỗi loài vi khuẩn, vì vậy chúng được dùng để phân biệt loài (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, sich in flüssigem bzw. teigigem Zustand gut zu Werkstücken verbinden zu lassen.

Là đặc tính của các vật liệu dễ dàng gắn với nhau ở trạng thái lỏng hoặc nhão để tạo thành phôi.

Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, die sich spanend bearbeiten lassen, wie z.B. Drehen, Fräsen, Bohren, Schleifen.

Là đặc tính của các loại vật liệu cho phép gia công cắt gọt sinh ra phoi, thí dụ như tiện, phay, khoan, mài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inhärieren /(sw. V.; hat) (Philos.; bildungsspr.)/

là đặc tính của; là bản tính của; gắn liền; gắn chặt;