Việt
là đặc tính của
là bản tính của
gắn liền
gắn chặt
Đức
inhärieren
Die Lage der Geißeln ist typisch für die jeweilige Bakterienart und wird zur Unterscheidung der Arten genutzt (Bild 1).
Vị trí của các lông roi là đặc tính của mỗi loài vi khuẩn, vì vậy chúng được dùng để phân biệt loài (Hình 1).
Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, sich in flüssigem bzw. teigigem Zustand gut zu Werkstücken verbinden zu lassen.
Là đặc tính của các vật liệu dễ dàng gắn với nhau ở trạng thái lỏng hoặc nhão để tạo thành phôi.
Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, die sich spanend bearbeiten lassen, wie z.B. Drehen, Fräsen, Bohren, Schleifen.
Là đặc tính của các loại vật liệu cho phép gia công cắt gọt sinh ra phoi, thí dụ như tiện, phay, khoan, mài.
inhärieren /(sw. V.; hat) (Philos.; bildungsspr.)/
là đặc tính của; là bản tính của; gắn liền; gắn chặt;