TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm cản trở

làm hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm cản trở

versalzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werden auf unebener Fahrbahn Änderungen des Spurwinkels erzeugt, so entsteht eine Seitenkraft, die den Geradeauslauf stört.

Khi xe chạy trên mặt đường không bằng phẳng, góc chụm của bánh xe thay đổi và như thế lực ngang sẽ được sinh ra, làm cản trở đến việc giữ cho xe chạy thẳng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Scharfkantige Übergänge sind zu vermeiden, da diese das Fließen der Formmasse und die gleichmäßige Verteilung stören.

Nên tránh các vị trí chuyển tiếp đột ngột (cạnh bén), vì sẽ làm cản trở sự chảy và sự phân phối đồng đều của nguyên liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versalzen /(unr. V.)/

(hat versalzen) (ugs ) làm hỏng; làm mất vui; làm cản trở (kế hoạch);