TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

versalzen

nêm quá mặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho nhiều muôi quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặn quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quá tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm qúa trớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cản trỏ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versalzt nêm quá mặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nhiều muối quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mặn quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ đầy muôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

versalzen

versalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versalzen /(unr. V.)/

(hat versalzen/(selten auch:) versalzt) nêm quá mặn; cho nhiều muối quá; làm mặn quá;

versalzen /(unr. V.)/

(hat versalzen) (ugs ) làm hỏng; làm mất vui; làm cản trở (kế hoạch);

versalzen /(unr. V.)/

(ist versalzt) (Fachspr ) phủ đầy muôi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versalzen /vt/

1. (pari II versalzt u versalzen) nêm quá mặn, cho nhiều muôi quá, làm., mặn quá; 2. (part II versalzen) (nghĩa bóng) làm quá, làm quá tay, làm qúa trớn, làm mắt (vui), làm cản trỏ (kể hoạch).