TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm quá

làm quá

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thái quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm quá trớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy đi quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cường điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuếch đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi phồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói phóng đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quá tay.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêm quá mặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho nhiều muôi quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặn quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quá tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm qúa trớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cản trỏ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm quá

 overdo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overshoot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm quá

ubertreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übertreiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufheizen, Verdampfen und Überhitzen eines flüssigen Mediums.

Làm nóng, làm bốc hơi và làm quá nóng một chất lỏng.

Aufheizen und Verdampfen einer Flüssigkeit und Überhitzen des entstandenen Dampfes.

Làm nóng và làm bốc hơi một chất lỏng, rồi làm quá nóng hơi hình thành.

Die Ansaugarmatur muss in der Regel vollständig geöffnet sein (sonst Kavitationsgefahr und Nichterreichen des gewünschten Volumenstroms bzw. der gewünschten Förderhöhe und Überhitzung der Pumpe möglich!)

Van đóng đầu vào thông thường phải hoàn toàn được mở (nếu không nguy cơ có hiện tượng sủi bọt trong chất lỏng và sẽ không đạt được năng suất lưu lượng bơm hay lực đẩy và máy bơm có thể bị làm quá nóng!)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das finde ich reichlich übertrieben

tôi thấy điều đó đã đi quá trớn

übertrieben vorsichtig sein

thận trọng quá mức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übertreiben /vt/

cường điệu, phóng đại, khuếch đại, thổi phồng, nói phóng đại, làm quá, làm quá tay.

versalzen /vt/

1. (pari II versalzt u versalzen) nêm quá mặn, cho nhiều muôi quá, làm., mặn quá; 2. (part II versalzen) (nghĩa bóng) làm quá, làm quá tay, làm qúa trớn, làm mắt (vui), làm cản trỏ (kể hoạch).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubertreiben /(st. V.; hat)/

làm quá; làm thái quá; làm quá trớn; đẩy đi quá mức;

tôi thấy điều đó đã đi quá trớn : das finde ich reichlich übertrieben thận trọng quá mức. : übertrieben vorsichtig sein

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overdo, overshoot

làm quá