Việt
làm nóng trước
nung sơ bộ
nung trước
sưởi ấm sơ bộ
Anh
preheat
Đức
vorheizen
vorgluhen
vorwärmen
Vorwärmzone 20 °C bis 80 °C
Vùng làm nóng trước từ 20 °C đến 80 °C
Die Trägerbahn wurde vorher mit Heizstrahlern vorgewärmt.
Băng nền được làm nóng trước bằng bộ phận phát xạ nhiệt.
Das Harz wird vorgewärmt und über Dosierwalzen zwischen zwei Trägerbahnen eingebracht.
Nhựa được làm nóng trước và từ trục cán đưa xen vào giữa hai băng nền.
Der Werkstoff wird zur besseren Bildsamkeit in den zweiteiligen Werkzeugformen (Gravur) vorher erwärmt.
Để tạo dạng dễ dàng hơn, các vật liệu được làm nóng trước trong khuôn rèn dập haiần (khuôn khắc).
Diese Aufgaben übernehmen Roboter. Die Einlegeteile sollten „metallisch blank" und meist vorgewärmt eingelegt werden.
Robot đảm nhận nhiệm vụ này.Các bộ phận cấy cần "bóng như kim loại" và thường được làm nóng trước.
vorheizen /vt/KT_LẠNH, NH_ĐỘNG/
[EN] preheat
[VI] nung sơ bộ, làm nóng trước
vorwärmen /vt/KT_LẠNH/
[VI] sưởi ấm sơ bộ, làm nóng trước
Nung trước; làm nóng trước
vorgluhen /(sw. V.; hat; meist im Inf.) (Kfz- T.)/
làm nóng trước;
vorheizen /(sw. V.; hat)/
nung sơ bộ; nung trước; làm nóng trước;