Việt
làm tối
lu mờ
Làm bẩn
Anh
darken
obfuscate
v smear
LaufruhenOptimierung (Bild 2b).
Làm tối ưu việc chuyển động êm (Hình 2b).
b) LaufruhenOptimierung – Matchen
b) Làm tối ưu việc chuyển động êm – Làm tương hợp
Der Schließer ist durch ein Relais K, z.B. mit Öffner (Dunkelschaltung), ersetzt. Die Signallampe H liegt dabei im Arbeitsstromkreis. Wird S betätigt, so wird der Arbeitsstromkreis unterbrochen.
Bóng đèn H được điều khiển bằng rơle K. Mạch làm việc (mạch điện làm tối) bao gồm tiếp điểm thường đóng K của rơle gắn nối tiếp với bóng đèn H. Công tắc đóng điện S sẽ tác động qua rơle đến tiếp điểm thường đóng K làm ngắt dòng điện ở mạch công suất.
Làm bẩn, làm tối
darken, obfuscate
obfuscate /toán & tin/
làm tối, lu mờ