TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm xốp

làm xốp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo bọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm xốp

 loosen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm xốp

schaumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bodenlockerung

Làm xốp đất

Man unterscheidet physikalische und chemische Treibmittel.

Người ta phânbiệt chất tạo bọt vật lý và chất tạo bọt hóa học(hóa chất làm xốp).

Wegen seiner ökologischen Unbedenklichkeit wird es als Zusatz von Substraten und zur Bodenauflockerung verwendet.

Do tính an toàn sinh thái nên EPS cũng được sử dụng như chất liệu phụ để trộn với đất mùn và làm xốp nền đất (trồng trọt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schaumen /[’Joymon] (sw. V.)/

(hat) (Technik) tạo bọt; làm xốp;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loosen

làm xốp