Việt
làm xốp
tạo bọt
Anh
loosen
Đức
schaumen
Bodenlockerung
Làm xốp đất
Man unterscheidet physikalische und chemische Treibmittel.
Người ta phânbiệt chất tạo bọt vật lý và chất tạo bọt hóa học(hóa chất làm xốp).
Wegen seiner ökologischen Unbedenklichkeit wird es als Zusatz von Substraten und zur Bodenauflockerung verwendet.
Do tính an toàn sinh thái nên EPS cũng được sử dụng như chất liệu phụ để trộn với đất mùn và làm xốp nền đất (trồng trọt).
schaumen /[’Joymon] (sw. V.)/
(hat) (Technik) tạo bọt; làm xốp;