Việt
làng quê hẻo lánh
chôn thâm sơn cùng cóc
nơi khỉ ho cò gáy.
chôn thâm sơn cùng cốc
nơi khỉ ho cò gáy
chốn buồn tẻ
chôn tiêu điều
Đức
Kaff II
Kaff
Kaff /[kaf], das; -s, -s u. -e (ugs. abwertend)/
làng quê hẻo lánh; chôn thâm sơn cùng cốc; nơi khỉ ho cò gáy; chốn buồn tẻ; chôn tiêu điều;
Kaff II /n -(e)s, -e u -s (khinh bỉ)/
làng quê hẻo lánh, chôn thâm sơn cùng cóc, nơi khỉ ho cò gáy.