Việt
lát sàn
lát nền
đóng ván bọc quanh
chông lò.
Anh
floor
floor brick
floor boarding
Đức
dielen
bühnen
Zum Einsatz kommt dieser Werkstoff bei Dichtungen, Profilen, Schläuchen und Bodenbelägen.
Vật liệu này được sử dụng làm gioăng/bộ phận đệm kín, thanhđịnh hình, ống nước mềm và tấm lát sàn.
Kalanderfolien haben üblicherweise Stärken von 30 bis 800 pm und Breiten bis ca. 2 500 mm.Zum Kalandieren von Bodenbelägen, die meistetwas dickere Folien erfordern, setzt man spezielle Kalander ein.
Màng cán láng thường cóđộ dày từ 30 đến 800 ựm và bề' rộng lên đến 2500 mm. Để tạo các tấm lát sàn với độ dàylớn hơn, cần phải có máy cán láng đặc biệt.
bühnen /vt/
1. đóng ván bọc quanh; 2. lát sàn; 3. chông lò.
dielen /vt/XD/
[EN] floor
[VI] lát sàn, lát nền
floor /xây dựng/
floor brick /xây dựng/
floor boarding /xây dựng/