Việt
lãng mạn
Triết học
mơ mông
văn học
lãng mạn chủ nghĩa
chủ nghĩa lãng mạn
mơ mộng.
Anh
romantic
Gallo-Romance studies
French studies
Ibero-Romance philology
Đức
Galloromanistik
Philologie
iberoromanische
romantisch
Pháp
Gallo-romance
ibéro-romance
Doch jedem Atemzug, jedem Übereinanderschlagen der Beine, jedem romantischen Begehren ist ein Hauch Verdruß beigemengt, der sich ins Herz bohrt.
Tuy vậy mỗi hơi thở, mỗi cái vắt chân, mỗi cái nhìn lãng mạn đều pha chút chán chường nhói cả tim.
But every breath, every crossing of legs, every romantic desire has a slight gnarliness that gets caught in the mind.
romantisch /a (/
1. lãng mạn chủ nghĩa, [thuộc] chủ nghĩa lãng mạn; 2. lãng mạn, mơ mộng.
romantisch /(Adj.)/
lãng mạn; mơ mông;
- t. 1. Có khuynh hướng nghệ thuật theo chủ nghĩa lãng mạn : Văn lãng mạn. Chủ nghĩa lãng mạn. Trào lưu và tư tưởng nghệ thuật thịnh hành vào hồi thế kỷ XIX ở Pháp và một số nước châu Âu, đối lại với chủ nghĩa cổ điển, chủ trương vượt lên trên thực tế và dựa vào ý muốn chủ quan mà sáng tác. Lãng mạn cách mạng. Khuynh hướng nghệ thuật tiến bộ tin tưởng vào cuộc sống tương lai tươi đẹp. 2. Bừa bãi, hay nghĩ hay làm những chuyện vẩn vơ : Anh chàng lãng mạn muốn yêu bất cứ ai.
Lãng mạn
[DE] Galloromanistik
[EN] Gallo-Romance studies, French studies
[FR] Gallo-romance
[VI] Lãng mạn
Triết học,lãng mạn
[DE] Philologie, iberoromanische
[EN] Ibero-Romance philology
[FR] Philologie, ibéro-romance
[VI] Triết học, lãng mạn