TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lãng mạn

lãng mạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Triết học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mơ mông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lãng mạn chủ nghĩa

văn học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãng mạn chủ nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ nghĩa lãng mạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãng mạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ mộng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lãng mạn

 romantic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Gallo-Romance studies

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

French studies

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ibero-Romance philology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

lãng mạn

Galloromanistik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

iberoromanische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

romantisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lãng mạn chủ nghĩa

romantisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

lãng mạn

Gallo-romance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ibéro-romance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch jedem Atemzug, jedem Übereinanderschlagen der Beine, jedem romantischen Begehren ist ein Hauch Verdruß beigemengt, der sich ins Herz bohrt.

Tuy vậy mỗi hơi thở, mỗi cái vắt chân, mỗi cái nhìn lãng mạn đều pha chút chán chường nhói cả tim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But every breath, every crossing of legs, every romantic desire has a slight gnarliness that gets caught in the mind.

Tuy vậy mỗi hơi thở, mỗi cái vắt chân, mỗi cái nhìn lãng mạn đều pha chút chán chường nhói cả tim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

romantisch /a (/

1. lãng mạn chủ nghĩa, [thuộc] chủ nghĩa lãng mạn; 2. lãng mạn, mơ mộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

romantisch /(Adj.)/

lãng mạn; mơ mông;

Từ điển tiếng việt

lãng mạn

- t. 1. Có khuynh hướng nghệ thuật theo chủ nghĩa lãng mạn : Văn lãng mạn. Chủ nghĩa lãng mạn. Trào lưu và tư tưởng nghệ thuật thịnh hành vào hồi thế kỷ XIX ở Pháp và một số nước châu Âu, đối lại với chủ nghĩa cổ điển, chủ trương vượt lên trên thực tế và dựa vào ý muốn chủ quan mà sáng tác. Lãng mạn cách mạng. Khuynh hướng nghệ thuật tiến bộ tin tưởng vào cuộc sống tương lai tươi đẹp. 2. Bừa bãi, hay nghĩ hay làm những chuyện vẩn vơ : Anh chàng lãng mạn muốn yêu bất cứ ai.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lãng mạn

[DE] Galloromanistik

[EN] Gallo-Romance studies, French studies

[FR] Gallo-romance

[VI] Lãng mạn

Triết học,lãng mạn

[DE] Philologie, iberoromanische

[EN] Ibero-Romance philology

[FR] Philologie, ibéro-romance

[VI] Triết học, lãng mạn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 romantic

lãng mạn