Việt
lên bờ
vào bờ
về phía bờ
di bằng thuyền vào đất liền
đổ bộ
Anh
on shore
ashore
Đức
an Land
ausbooten
als die Königin einmal im Bade sass, dass ein Frosch aus dem Wasser ans Land kroch und zu ihr sprach:
Một hôm hoàng hậu đang tắm thì có một con ếch ở dưới nước nhảy lên bờ nói với bà:
Ein blauer Hut, ans Ufer gespült.
Một cái mũ xanh bị sóng đánh lên bờ.
Wenn Wellen gegen das Ufer schlagen, stellt sich seine ursprüngliche Form wieder her. Wenn Laub von den Bäumen fällt, schließen sich Blätter wie Gänse zu einer V-Formation zusammen.
Khi những ngọn sóng xô lên bờ thì bờ lại tái hiện như thuở ban sơ.Khi lá lìa cành thì chúng xếp thành dội hình chữ V như bọn chim.
A blue hat washed up on shore.
When waves of water splash against the shore, the shore rebuilds itself. When leaves fall from the trees, the leaves line up like birds in V-formation.
Khi những ngọn sóng xô lên bờ thì bờ lại tái hiện như thuở ban sơ. Khi lá lìa cành thì chúng xếp thành đội hình chữ V như bọn chim.
ausbooten /(sw. V.; hat)/
(Seew ) di bằng thuyền vào đất liền; lên bờ; đổ bộ;
an Land /adv/VT_THUỶ/
[EN] ashore, on shore
[VI] vào bờ, lên bờ, về phía bờ