Việt
lên ngôi
đăng quang
gia miện
két thúc thắng lợi.
Đức
den Thron besteigen
krönen
Thronbesteigung
Krönung
Als nun die Zeit bald herum war, dachte der älteste, er wollte sich eilen, zur Königstochter gehen und sich für ihren Erlöser ausgeben, da bekäme er sie zur Gemahlin und das Reich daneben.
Còn ai đi bên lề đường thì không cho vào.Một năm hạn định đã sắp hết, hoàng tử anh cả nghĩ mình có thể lên đường, đến nhận là người đã cứu công chúa, hòng lấy công chúa và lên ngôi vua.
Thronbesteigung /f -, e-n/
sự] đăng quang, lên ngôi; Thron
Krönung /f =, -en/
1. [lễ] lên ngôi, đăng quang, gia miện; 2. [sự] két thúc thắng lợi.
den Thron besteigen, krönen vt