Việt
không thẳng thắn
gián tiếp
vòng vo không thẳng một mạch
quanh co
lòng vòng
Đức
indirekt
Diese verwegenen Seelen begeben sich für ganze Tage in die untere Welt, schlendern unter den Bäumen umher, die in den Tälern wachsen, schwimmen gemächlich in den Seen, die in wärmeren Regionen liegen, und wälzen sich auf dem ebenen Boden.
Những kẻ liều lĩnh này phất phơ cả ngày ở thế giới bên dưới, đi lòng vòng quanh những gốc cây mọc trong những thung lũng, thong dong bơi lội trong các ao hồ ở các vùng ấm áp và nằm lăn lộn trên đất bằng.
Ob man eine Straße entlanggeht, sich mit einem Freund unterhält, ein Gebäude betritt oder unter den Sandsteinbögen eines alten Laubengangs umherstöbert, überall begegnet man einem Zeitmeßinstrument.
Dù đi tới đâu, dọc theo phố phường hay đương trò chuyện với một người bạn, vào trong một tòa nhà hay đi lòng vòng dưới vòng cung bằng sa thạch của một con đường mái vòm cổ kính, bạn cũng gặp một dụng cụ đo thời gian nào đó: tháp đồng hồ, đồng hồ đeo tay, chuông nhà thờ.
These adventuresome souls come down to the lower world for days at a time, lounge under the trees that grow in the valleys, swim leisurely in the lakes that lie at warmer altitudes, roll on level ground.
One cannot walk down an avenue, converse with a friend, enter a building, browse beneath the sandstone arches of an old arcade without meeting an instrument of time. Time is visible in all places.
indirekt /(Adj.; -er, -este)/
không thẳng thắn; gián tiếp; vòng vo (nicht persönlich) không thẳng một mạch; quanh co; lòng vòng;