Việt
đặt bên dưới
lót bên dưới
đặt ỗ dưới
kê bền dưới
lót bên dưới 2
Đức
unterlegen
untersetzen
Beim Messerschneiden weicher Werkstoffe wie z.B. Kork dringt die Messerschneide nach dem Zerteilvorgang in die Unterlage ein, deshalb muss die Unterlage aus einer weichen Platte bestehen, damit die Messerschneide nicht beschädigt wird.
Khi cắt vật liệu mềm (thí dụ như nút bần), sau khi cắt, lưỡi dao sẽ cắt vào lớp lót bên dưới, vì thế lớp lót phải là một tấm nền mềm để không làm hư hại dao cắt.
:: Beim Verschweißen auf Dämmungen mit Druckfestigkeiten <0,1 N/mm2 kann es nötig sein, geeignete Unterlagestreifen aus einem festen Material als Hilfsmittel einzusetzen.
:: Khi hàn các lớp cách nhiệt có độ bền nén < 0,1 N/mm2 thì nên dùng phương tiện hỗ trợ là vật liệu chắc chắn lót bên dưới.
unterlegen /(sw. V.; hat)/
đặt bên dưới; lót bên dưới [mit + Dat : với ];
untersetzen /(sw. V.; hat)/
đặt ỗ dưới; kê bền dưới; lót bên dưới 2;