Việt
đặt bên dưới
lót bên dưới
nằm dưới
lót dưới
Anh
underlay
underlie
Đức
unterlegen
Das Mischgut wird von einem direkt unter dem Mischer angeordneten Walzwerk oder Extruder aufgenommen und zu Platten, Streifen oder Pellets ausgeformt.
Hỗn hợp trộn sẽ rơi thẳng xuống trục lăn hoặc máy đùn đặt bên dưới để tạo ra bán thành phẩm dưới dạng tấm, dải dài hoặc viên nhỏ.
Nachdem das Gerät in der Waagerechten ausgerichtet wurde, wird die Masse des Messbechers (m0) auf 0,1 g bestimmt und danach unter den Fülltrichter gestellt.
Trước tiên phải chỉnh máy đo đúng vị trí nằm ngang(theo thước thợ), kế đến xác định khối lượng (m0) của cốc đo chuẩn tới độ chính xác 0,1 gam và đặt bên dưới phễu đong.
Fallen Mischungsbestandteile durch den Mischungsspalt, werden diese durch Bleche aufgefangen und dem Prozess wieder zugeführt oder eine unter den Walzen angebrachte Schürze führt diese automatisch zu.
Các thành phần hỗn hợp ơi rớt xuyên qua khe hở của trục cán sẽ được hứng bằng tấm thiếc bên dưới và đưa trở lại vào quá trình trộn hoặc đưa trực tiếp vào máng chắn đặt bên dưới trục lăn.
Meistens wird das obere Abmaß, ohne Rücksicht auf das Vorzeichen, höher, das untere Abmaß tiefer als das Nennmaß gesetzt, z.B. 80+ 0,6.
Thông thường sai lệch kích thước trên, bất chấp dấu +/-, được đặt bên trên và sai lệch kích thước dưới đặt bên dưới cạnh kích thước danh nghĩa.
nằm dưới, lót dưới, đặt bên dưới
unterlegen /(sw. V.; hat)/
đặt bên dưới; lót bên dưới [mit + Dat : với ];