TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt bên dưới

đặt bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lót bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm dưới

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lót dưới

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đặt bên dưới

underlay

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

underlie

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

đặt bên dưới

unterlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Mischgut wird von einem direkt unter dem Mischer angeordneten Walzwerk oder Extruder aufgenommen und zu Platten, Streifen oder Pellets ausgeformt.

Hỗn hợp trộn sẽ rơi thẳng xuống trục lăn hoặc máy đùn đặt bên dưới để tạo ra bán thành phẩm dưới dạng tấm, dải dài hoặc viên nhỏ.

Nachdem das Gerät in der Waagerechten ausgerichtet wurde, wird die Masse des Messbechers (m0) auf 0,1 g bestimmt und danach unter den Fülltrichter gestellt.

Trước tiên phải chỉnh máy đo đúng vị trí nằm ngang(theo thước thợ), kế đến xác định khối lượng (m0) của cốc đo chuẩn tới độ chính xác 0,1 gam và đặt bên dưới phễu đong.

Fallen Mischungsbestandteile durch den Mischungsspalt, werden diese durch Bleche aufgefangen und dem Prozess wieder zugeführt oder eine unter den Walzen angebrachte Schürze führt diese automatisch zu.

Các thành phần hỗn hợp ơi rớt xuyên qua khe hở của trục cán sẽ được hứng bằng tấm thiếc bên dưới và đưa trở lại vào quá trình trộn hoặc đưa trực tiếp vào máng chắn đặt bên dưới trục lăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Meistens wird das obere Abmaß, ohne Rücksicht auf das Vorzeichen, höher, das untere Abmaß tiefer als das Nennmaß gesetzt, z.B. 80+ 0,6.

Thông thường sai lệch kích thước trên, bất chấp dấu +/-, được đặt bên trên và sai lệch kích thước dưới đặt bên dưới cạnh kích thước danh nghĩa.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

underlay

nằm dưới, lót dưới, đặt bên dưới

underlie

nằm dưới, lót dưới, đặt bên dưới

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterlegen /(sw. V.; hat)/

đặt bên dưới; lót bên dưới [mit + Dat : với ];