TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúc ban đầu

sớm sủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời điểm bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ sơ khởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lúc ban đầu

zeitlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

An

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überrollt ein Fahrzeug mit hoher Geschwindigkeit eine Bodenwelle, so bleibt die Karosserie infolge der großen Masse zunächst in Ruhe.

Khi xe chuyển động nhanh qua mặt đường dợn sóng, thân vỏ xe vì có trọng lượng lớn nên lúc ban đầu sẽ đứng yên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hohe Langzeitstabilität (nur eine anfängliche Kalibrierung erforderlich) und Überlastsicherheit

Có độ ổn định lâu dài (chỉ cần hiệu chuẩn lúc ban đầu) và an toàn chống quá tải

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beginn des Konzerts

20 Uhr: buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 20 giờ

den Beginn einer Veranstaltung verschie ben

dời giờ khai mạc của buổi lễ

zu Beginn des Zweiten Weltkrieges

vào đầu chiến tranh thế giới lần thứ hai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitlieh /(Adj.)/

(österr ugs ) sớm sủa; lúc ban đầu (zeitig);

An /gang, der; -s/

lúc ban đầu; lúc khởi sự (Inangriffnahme);

Be /ginn [ba'gin], der; -[e]s/

sự bắt đầu; thời điểm bắt đầu; thời kỳ sơ khởi; lúc ban đầu (Anfang);

20 Uhr: buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 20 giờ : Beginn des Konzerts dời giờ khai mạc của buổi lễ : den Beginn einer Veranstaltung verschie ben vào đầu chiến tranh thế giới lần thứ hai. : zu Beginn des Zweiten Weltkrieges