Việt
lĩnh vực sử dụng
Anh
range of application
scope
range of use
Für Rohre, Armaturen, Pumpen, Wärmeaustauscher, Rührgefäße, Behälter, Kolonnen u.Ä. Breiter Anwendungsbereich in der chemischen und pharmazeutischen Industrie.
Sử dụng cho đường ống, phụ kiện (t.d. van), bơm, thiết bị trao đổi nhiệt, bình khuấy, bồn chứa, tháp chưng cất v.v.. Lĩnh vực sử dụng rộng trong công nghiệp hóa học và dược phẩm.
Gute Straßentauglichkeit oder gute Geländetauglichkeit je nach Einsatzart.
Chạy được tốt trên mặt đường hay trên đường địa hình tùy theo lĩnh vực sử dụng.
Im Handel sind Reifen mit bis zu 3 verschiedenen Gummimischungen von hart bis weich erhältlich. Somit kann für jeden Einsatz der optimale Reifen aufgezogen werden.
Trên thị trường hiện có loại lốp với 3 loại hỗn hợp cao su khác nhau từ cứng tới mềm, do đó có thể lựa chọn loại lốp tốt nhất tùy thuộc vào lĩnh vực sử dụng.
Deshalb ist ihr bevorzugter Einsatz die Forschung und Entwicklung von Bioprozessen.
Do đó lĩnh vực sử dụng chủ yếu là nghiên cứu và phát triển.
Beschreiben Sie die Konstruktion von Blasensäulen-Bioreaktoren und Airlift-Schlaufenbioreaktoren und nennen Sie deren bevorzugte Einsatzgebiete.
Mô tả việc xây dựng các lò phản ứng sinh học cột khí và lò phản ứng sinh học vận chuyển khí và cho biết các lĩnh vực sử dụng ưu tiên của chúng.
range of application, range of use, scope