Việt
h
s
lắc
lư
lúc lắc
chao đảo
lảo đảo
đi chơi
đi dạo
ăn chơi
chơi bòi.
Đức
Schwiemeln
Houses and apartments, mounted on wheels, go careening through Bahnhofplatz and race through the narrows of Marktgasse, their occupants shouting from second-floor windows.
Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.
Mithilfe eines Schalters, z.B. zum Fahren mit Schneeketten oder im Gelände, kann das ASR zum Freischaukeln ausgeschaltet werden.
Qua một công tắc, thí dụ để lái xe trên tuyết với bánh có gắn xích hay trên địa hình, hệ thống TCS có thể tắt đi để ô tô tự do lắc lư.
Das Taumeln des Rades, das durch dynamische Unwucht hervorgerufen wird, bewirkt Auswaschungen in der Reifenlauffläche, Lenkunruhe und einen deutlich erhöhten Verschleiß der Radaufhängungsteile.
Bánh xe lắc lư do mất cân bằng động gây ra làm cho mặt lăn lốp xe bị bào mòn, vành tay lái mất ổn định và các bộ phận treo bánh xe bị hao mòn đáng kể.
Somit könnten z. B. für ein Nennmaß 28 x 20 = 560 verschiedene Toleranzfelder gebildet werden.
Như thế sẽ hình thành, thí dụ lư đối với một kích thước danh nghĩa, 28 x= 560 miền dung sai khác nhau.
Bei den Drosselventilen hängt der Volumenstrom vom eingestellten Durchflussquerschnitt und der Druckdifferenz zwischen den beiden Anschlüssen ab.
Ở các van tiết lưu, lư u lượng dòng chảy tùy thuộc vào tiết diện lưu lượng được chỉnhsẵn và vào sự chênh lệch áp suất của haiđiểm kết nối.
Schwiemeln /vi (/
1. lắc, lư, lúc lắc, chao đảo, lảo đảo; 2. đi chơi, đi dạo, ăn chơi, chơi bòi.