Việt
lượng biến đổi
thay đổi
biến
Anh
variable
2. An der Oberfläche des absorbierenden Fü-geteils wird die energiereiche Strahlung inWärme umgewandelt.
2. Trên bề mặt chi tiết hàn hấp thụ, tia lasergiàu năng lượng biến đổi thành nhiệt.
Je höher die Kompression ist desto höher ist die Zunahme der Massetemperatur durch Dissipation (Energieumwandlung in Wärme).
Lực nén càng cao thì nguyên liệu tiếp nhận nhiệt thông qua sự tiêu tán năng lượng (biến đổi năng lượng sang nhiệt) càng cao.
lượng biến đổi, thay đổi, biến (số)